Hãy nhập câu hỏi của bạn, umakarahonpo.com sẽ tìm những câu hỏi có sẵn cho bạn. Nếu không thỏa mãn với các câu trả lời có sẵn, bạn hãy tạo câu hỏi mới.

Đang xem: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a, 1,5 : 2,16

b, 30/7 : 3/5

c, 2/9 : 0,31

Đọc tiếp…

a)(1,5:2,16=frac{1,5}{2,16}=frac{25}{36})

b)(frac{30}{7}:frac{3}{5}=frac{30}{7}.frac{5}{3}=frac{50}{7})

c)(frac{2}{9}:0,31=frac{2}{9}.frac{1}{0,31}=frac{200}{279})

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :

a)(1,5:2,16)

b)(4dfrac{2}{7}:dfrac{3}{5})

c)(dfrac{2}{9}:0,31)

Đọc tiếp…

a)(1,5:2,16=15:216=5:72)

b)(4dfrac{2}{7}:dfrac{3}{5}=dfrac{30}{7}:dfrac{3}{5}=dfrac{30}{7}.dfrac{5}{3}=dfrac{50}{7}=50:7)

c)(dfrac{dfrac{2}{9}}{0,31}=dfrac{2}{9}:dfrac{31}{100}=dfrac{2}{9}.dfrac{100}{31}=dfrac{31}{450}=31:450)

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

a) 1,5 : 2,16

b)(4frac{2}{7}:frac{3}{5})

c)(frac{2}{9}:0,31)

giải chi tiết nha

Đọc tiếp…

Xem thêm:

a) 1,5 : 2,16

(=frac{15}{10}:frac{216}{100}=frac{3}{2}:frac{54}{25}=frac{3}{2}.frac{25}{54}=frac{25}{36}=25:36)

Các câu còn lại lm tương tự

Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a) − 3 5 : 15 6 ; b) 1,5: 8,25; c) 5 8 : 0 , 75 .

Đọc tiếp…

(frac{1.5}{2.16}=frac{1.5 imes100}{2.16 imes100}=frac{150}{216}=frac{150:6}{216:6}=frac{25}{36})

(1,5:2,16=frac{3}{2}:frac{54}{25}=frac{25}{36})

Đằng trước thì viết dấu “.” đằng sau thì viết dấu “,” là sao? -_-

1 . thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :

a) 1,5 : 2,16

b) 4 và2/7 : 3/5

c) 2/9 : 0,31

2. chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc ( c, d(
e)0 ), ta có thể suy ra đc tỉ lệ thức a/c = b/d

Đọc tiếp…

Bài làm:

1)

Ta có:

a)(1,5div2,16=frac{25}{36})

b)(4divfrac{frac{2}{7}}{frac{3}{5}}=frac{42}{5})

c)(frac{2}{9}div0,31=frac{200}{279})

2) Ta có:(ad=bc)

(Leftrightarrowfrac{ad}{cd}=frac{bc}{cd})

(Rightarrowfrac{a}{c}=frac{b}{d})

Bài 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:1,5 : 2,16 :  : 0,31Bài 2: Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:a)  = b)  = c) -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47Bài 3: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?(-0,3) : 2,7 và (-1,71) : 15,39;4,86 : (-11,34) và (-9,3) : 21,6.Bài 4: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức đó.1,05 ; 30 ; 42; 1,47 ;2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7 .

Đọc tiếp…

Không tìm thấy câu hỏi nào phù hợp? Bạn hãy gửi câu hỏi của mình lên Online Math để nhận được sựgiúp đỡ của các bạn khác !

Gửi câu hỏi
Toán lớp 10Đố vuiToán có lời vănToán lớp 11Toán đố nhiều ràng buộcToán lớp 12Giải bằng tính ngượcLập luậnLô-gicToán chứng minhChứng minh phản chứngQui nạpNguyên lý DirechletGiả thiết tạmĐo lườngThời gianToán chuyển độngTính tuổiGiải bằng vẽ sơ đồTổng – hiệuTổng – tỉHiệu – tỉTỉ lệ thuậnTỉ lệ nghịchSố tự nhiênSố La MãPhân sốLiên phân sốSố phần trămSố thập phânSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thựcCấu tạo sốTính chất phép tínhTính nhanhTrung bình cộngTỉ lệ thứcChia hết và chia có dưDấu hiệu chia hếtLũy thừaSố chính phươngSố nguyên tốPhân tích thành thừa số nguyên tốƯớc chungBội chungGiá trị tuyệt đốiTập hợpTổ hợpBiểu đồ VenDãy sốHằng đẳng thứcPhân tích thành nhân tửGiai thừaCăn thứcBiểu thức liên hợpRút gọn biểu thứcSố họcXác suấtTìm xPhương trìnhPhương trình nghiệm nguyênPhương trình vô tỉCông thức nghiệm Vi-etLập phương trìnhHệ phương trìnhBất đẳng thứcBất phương trìnhBất đẳng thức hình họcĐẳng thức hình họcHàm sốHệ trục tọa độĐồ thị hàm sốHàm bậc haiĐa thứcPhân thức đại sốĐạo hàm – vi phânLớn nhất – nhỏ nhấtHình họcĐường thẳngĐường thẳng song songĐường trung bìnhGócTia phân giácHình trònHình tam giácTam giác bằng nhauTam giác đồng dạngĐịnh lý Ta-letTứ giácTứ giác nội tiếpHình chữ nhậtHình thangHình bình hànhHình thoiHình hộp chữ nhậtHình ba chiềuChu viDiện tíchThể tíchQuĩ tíchLượng giácNgữ văn 10Hệ thức lượngViolympicNgữ văn 11Ngữ văn 12Giải toán bằng máy tính cầm tayToán tiếng AnhGiải tríTập đọcKể chuyệnTập làm vănChính tảLuyện từ và câuTiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12

Xem thêm:

Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9Toán lớp 10Toán lớp 11Toán lớp 12Tiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Tiếng Việt 4Tiếng Việt 5Ngữ Văn 6Ngữ Văn 7Ngữ Văn 8Ngữ văn 9Ngữ văn 10Ngữ văn 11Ngữ văn 12Tiếng Anh lớp 1Tiếng Anh lớp 2Tiếng Anh lớp 3Tiếng Anh lớp 4Tiếng Anh lớp 5Tiếng Anh lớp 6Tiếng Anh lớp 7Tiếng Anh lớp 8Tiếng Anh lớp 9Tiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12

Related Post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *